Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + K2[HgI4] = H2O + HgO + 4KI | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | đậm đặc, nóng + K2[HgI4] | Potassium tetraiodomercurate(II) | = H2O | nước | + HgO | thủy ngân oxit | kt + KI | kali iodua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + K2[HgI4]H2O + HgO + 4KI
kali hidroxit Potassium tetraiodomercurate(II) nước thủy ngân oxit kali iodua
Mercury(II) oxide
(đậm đặc, nóng) (kt)
Bazơ Muối
56 786 18 217 166
2 1 1 1 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI

2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) để tạo ra H2O (nước), HgO (thủy ngân oxit), KI (kali iodua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với HgO (thủy ngân oxit) phản ứng với KI (kali iodua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) và tạo ra chất H2O (nước), HgO (thủy ngân oxit), KI (kali iodua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), HgO (thủy ngân oxit) (trạng thái: kt), KI (kali iodua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra HgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra HgO (thủy ngân oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra HgO (thủy ngân oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KI

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[HgI4] Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[HgI4] Ra HgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra HgO (thủy ngân oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra HgO (thủy ngân oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[HgI4] Ra KI

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra KI (kali iodua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra KI (kali iodua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))

(Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide)

K2HgI4.2H2O → 2H2O + K2[HgI4] 2KI + HgI2 → K2[HgI4] 4KI + HgCl2 → 2KCl + K2[HgI4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[HgI4]